~ものやら
~Vậy nhỉ, ~ Không biết
Cấu trúc
✦Thể thông thường [Nな] + ものやら
Nghĩa
✦ ~Vậy nhỉ, ~ Không biết
✦Diễn đạt sự việc mà bản thân người nói không biết rõ.
帰国
した
留学生
は
今何
をしているものやら。
Những du học sinh sau khi về nước hiện đang làm gì không biết.
営業
へ
行
くと
言
って
出
かけたきり
帰
ってこない。
Bảo là đi làm ăn nên đã ra ngoài, mãi mà không thấy về. Đi đâu được nhỉ ?
高価
な
贈
り
物
をもらったが、そんなに
親
しい
相手
でもないので
喜
んでいいものやら。
Được một người không thân thiết đến mức đó tặng cho món quà mắc tiền này, không biết có vui được hay không.