~ものを
~Vậy mà
Cấu trúc
✦普通形[Nな] + ものを
Nghĩa
Vậy mà ~
✦Diễn tả tâm trạng bất mãn, ngạc nhiên với những kết quả phát sinh không như mong đợi.
早
く
返事
すればいいものを、すぐ
メール
を
送
らないから
先方
に
怒
られるんだよ。
Nếu mà trả lời sớm thì tốt vậy mà không nhanh trả lời sớm để cho khách hàng tức giận.
もっと
練習
すればいいものを、
遊
んでるから
試合
で
負
けるんだよ。
Luyện tập hơn thì đã tốt rồi vậy mà mải chơi nên giờ mới thua trong trận đấu.
そんな
危険
な
所
なら
大事故
にあうものを、この
程度
のけがで
済
んでよかったと
思
いなさい。
Ở một nơi nguy hiểm như vậy đáng ra gặp sự cố lớn rồi, vậy mà chỉ bị thương chừng này thì hãy lấy đó làm may.