~をおいて~ない
Ngoại trừ, loại trừ
Cấu trúc
✦N をおいて~ない
Nghĩa
✦Ngoại trừ, loại trừ
✦Dùng với nghĩa N là duy nhất cho hành động/ việc gì đó.Riêng cụm 「なにをおいても」lại mang nghĩa là [cho dù tình trạng/tình huống có như thế nào]
次のプロジェクトを任せられるのは、君をおいてほかにいないんだ。頼むよ。
Dự án lần tới ngoại trừ cậu thì chẳng thể giao cho ai cả. Nhờ cậu cả đấy.
過去
から
学
び、
自分
の
能力
を
高
める
方法
は、
読書
をおいてほかにない。<br>
Không có cách nào để học hỏi từ trong quá khứ và nâng cao bản thân ngoài việc đọc sách.
次
に
社長
になるのは、あの
人
をおいて
他
に
考
えられない。
Ngoài người đó thì tôi chẳng nghĩ được ai sẽ trở thành giám đốc kế nhiệm trong tương lai.