~をかわきりに(~を皮切りに)
Xuất phát điểm là~; khởi điểm là ~, mở đầu~
Cấu trúc
✦N を皮切りに
Nghĩa
Xuất phát điểm là~; khởi điểm là ~, mở đầu~
✦Dùng ý chỉ tình trạng nào đó tiến triển một cách tích cực và vượt bậc chỉ sau một xuất phát điểm hay yếu tố gì đó.
山田
さんの
発言
を
皮切
りにして、
会議
は
大混乱
となった。
Với sự mở đầu bằng bài phát biểu của anh Yamada thì hội nghị trở nên hỗn loạn.
国防費
を
皮切
りに
種々
の
予算
が
見直
され
始
めた。
Các loại ngân sách cần được xem xét lại bắt đầu bằng phí quốc phòng.
今回
の
コンサート
は、
福岡
を
皮切
りに
全国
12
カ所
で
行
われます。
Buổi hoà nhạc lần này, được tổ chức tại 12 nơi trong toàn quốc, mở đầu là ở Fukuoka.