~んがため(に)/~んがための
~ Để...
Cấu trúc
✦Vない + んがため
Nghĩa
Với mục đích để~
✦Diễn tả ý nghĩa với mục đích định làm gì đó. Thể hiện câu văn cứng.
選手達
は
金メダル
を
取
らんがために、
寝
る
時間
も
惜
しんで
練習
に
励
む。
Các cầu thủ cố gắng luyện tập tranh thủ cả thời gian ngủ với mục đích để lấy huy chương vàng.
最近
は
一
つでも
多
くの
製品
を
売
らんがための
宣伝
ばかりだ。
Gần đây thường hay quảng cáo với mục đích để bán được nhiều sản phẩm dù chỉ là một cái.
母
は
幼
い3
人
の
子供
を
抱
えて、
生
きんがために
夜遅
くまで
働
いた。
Mẹ tôi đã làm việc đến tận khuya với mục đích để nuôi dưỡng 3 đứa nhỏ.