とともに
Cùng với/Đồng thời
Cấu trúc
1. V (thể từ điển) ✙ とともに
N ✙ とともに
N ✙ とともに
2. V (thể từ điển) ✙ とともに
Aい ✙ とともに
Aなである ✙ とともに
Nである ✙ とともに
3. N ✙ とともに
Nghĩa
『とともに』
1. Cho biết trạng thái của vế trước thay đổi, trạng thái của vế sau cũng thay đổi theo. Sự thay đổi của hai trạng thái này là cùng chiều.
2. Cho biết vế trước và vế sau đồng thời xảy ra. Hai vế có vị thế ngang nhau và không nhất thiết có quan hệ nhân quả.
3. Diễn tả ý "cùng với". Tuy gần giống 一緒に và と, nhưng『とともに』hơi khác ở chỗ mang hàm ý "hỗ trợ lẫn nhau", hơn là sự đồng hành thuần túy.
Chữ Hán của『とともに』là『と共に』.
1. Cho biết trạng thái của vế trước thay đổi, trạng thái của vế sau cũng thay đổi theo. Sự thay đổi của hai trạng thái này là cùng chiều.
2. Cho biết vế trước và vế sau đồng thời xảy ra. Hai vế có vị thế ngang nhau và không nhất thiết có quan hệ nhân quả.
3. Diễn tả ý "cùng với". Tuy gần giống 一緒に và と, nhưng『とともに』hơi khác ở chỗ mang hàm ý "hỗ trợ lẫn nhau", hơn là sự đồng hành thuần túy.
Chữ Hán của『とともに』là『と共に』.
自動車
が
普及
するとともに、
交通事故
も
増加
した。
Cùng với việc ô tô trở nên phổ biến, tai nạn giao thông cũng gia tăng.
温度
が
上
がるとともに、
湿度
も
上
がった。
Nhiệt độ tăng kéo theo độ ẩm tăng.
経済成長
とともに、
国民
の
生活
も
豊
かになった。
Cùng với tăng trưởng kinh tế, đời sống nhân dân cũng sung túc hơn.
彼
は
医者
であるとともに、
弁護士
でもあるすごい
人物
です。
Ông ấy là một người tuyệt vời, vừa là bác sĩ, cũng vừa là luật sư.
彼
らは
卒業
するとともに、
結婚
した。
Họ tốt nghiệp và đồng thời cũng kết hôn.
娘
の
結婚
は、
嬉
しさとともに
寂
しさも
感
じる。
Con gái kết hôn khiến tôi cảm thấy vừa vui lại vừa buồn.
この
靴
は
丈夫
であるとともに
デザイン
も
良
いので、
売
れると
思
う。
Mẫu giày này bền mà thiết kế cũng đẹp, nên tôi nghĩ sẽ bán tốt.
娘
は
結婚
した。
嬉
しいとともに、
寂
しくもある。
Con gái tôi kết hôn rồi. Tôi thấy vui mà cũng thấy buồn.
家族
とともに
来日
した。
Tôi đã đến Nhật cùng với gia đình.
お
正月
は
家族
とともに
過
ごしたい。
Tôi muốn ăn Tết cùng gia đình.
彼
とともにこの
会社
をここまで
大
きくしてきました。
Tôi đã cùng anh ấy xây dựng công ty lớn mạnh tới nhường này.
私
はその
犯人
から、
姉
とともに
命
からがら
逃
げだした。
Tôi cùng với chị mình đã chạy thục mạng để trốn khỏi tên hung thủ ấy.