っこない
Tuyệt đối không/Làm gì có chuyện
Cấu trúc
Vます っこない
Nghĩa
『っこない』dùng để phủ định một cách dứt khoát, mạnh mẽ rằng tuyệt đối không có khả năng xảy ra một việc nào đó, không thể nào có chuyện đó (theo ý kiến chủ quan của người nói).
3
歳
の
子供
にそんな
難
しいことを
言
っても
分
かりっこないよ。
Nói với đứa trẻ 3 tuổi một chuyện khó như vậy thì đời nào nó hiểu được chứ.
こんなひどい
嵐
に
ゴルフ
なんかできっこない。
今日
はやめとこう。
Gió bão thế này thì làm sao chơi gôn được. Hôm nay nghỉ thôi.
今日中
に
漢字
を100
字覚
えるなんて
無理
だ。できっこない。
Làm sao mà nhớ 100 chữ Hán trong hôm nay được chứ. Không thể nào.
こんな
話誰
も
信
じてくれっこないと
思
う。
Tôi nghĩ một chuyện như thế này thì đời nào có ai tin chứ.
俳優
になんかなれっこないと
親
にも
言
われたけれど、
夢
は
捨
てられなかった。
Ngay cả bố mẹ cũng bảo rằng tôi không đời nào trở thành diễn viên được, nhưng tôi chẳng thể từ bỏ ước mơ của mình.