かたわら
Ngoài việc/Bên cạnh/Vừa... vừa...
Cấu trúc
N の ✙ かたわら
V (thể từ điển) ✙ かたわら
V (thể từ điển) ✙ かたわら
Nghĩa
『かたわら』diễn tả ý: ngoài công việc chính ra, chủ thể còn làm thêm một việc khác nữa. Hai việc này có thể được làm trong các khung thời gian khác nhau, nhưng buộc phải diễn ra trong cùng một khoảng thời gian và lâu dài hơn『ながら』.
父
は
農業
のかたわら、
小
さい
店
を
経営
している。
Cha tôi vừa làm nông nghiệp vừa kinh doanh một cửa hàng nho nhỏ.
彼女
は、
女優
の
仕事
をするかたわら、
家事
もきちんとやっている。
Bên cạnh công việc của một diễn viên, cô ấy cũng xử lý việc nhà một cách chu toàn.
その
小説家
は
執筆
のかたわら、
趣味
で
ピアノ
を
弾
いている。
Tiểu thuyết gia kia vừa viết văn vừa chơi piano như một sở thích.
彼
は
研究
のかたわら、その
専門
を
生
かして
会社
を
興
した。
Bên cạnh việc nghiên cứu, anh ấy còn tận dụng chuyên môn của mình để thành lập một công ty.
林教授
は
大学
で
教
えるかたわら、
エッセイスト
としても
活躍
している。
Ngoài việc giảng dạy tại trường đại học, giáo sư Hayashi cũng hoạt động năng nổ như một cây viết tùy bút.