にあたり/にあたって
Khi/Lúc/Nhân dịp
Cấu trúc
N/V (thể từ điển) ✙ にあたって
N/V (thể từ điển) ✙ にあたり
N/V (thể từ điển) ✙ にあたっては
N/V (thể từ điển) ✙ にあたってのN'
N/V (thể từ điển) ✙ にあたり
N/V (thể từ điển) ✙ にあたっては
N/V (thể từ điển) ✙ にあたってのN'
Nghĩa
『にあたり/にあたって』diễn tả một thời điểm đặc biệt, có tính bước ngoặt trong tiến trình của sự việc. Là cách nói trang trọng, thường dùng trong các bài diễn văn hoặc thư cảm ơn.『にあたり(まして)』trang trọng hơn『にあたって』.
Gần như đồng nghĩa với『に際して』song nhấn mạnh sắc thái "chuẩn bị hoặc lưu ý việc gì đó" cho dịp đang được đề cập.
Gần như đồng nghĩa với『に際して』song nhấn mạnh sắc thái "chuẩn bị hoặc lưu ý việc gì đó" cho dịp đang được đề cập.
図書館
の
利用
にあたり、
図書カード
が
必要
です。
Để dùng thư viện thì cần có thẻ thư viện.
アルバイト
をするにあたっては、
学業
や
体
に
無理
のないようにすること。
Thời gian đi làm thêm, em đừng để ảnh hưởng tới việc học và sức khỏe.
皆
さん、
日本語能力試験
を
受
けるにあたって、
大切
なことを
伝
えておきます。
Các em thân mến, trước thềm tham dự kỳ thi JLPT, tôi có vài điều quan trọng muốn nhắn nhủ tới các em.
卒業
にあたり、
皆
さんに
贈
りたい
言葉
があります。
Nhân dịp tốt nghiệp, mình có vài lời muốn gửi tới các bạn.
今回
の
対戦
にあたっての
意気込
みをお
願
いします。
Xin anh hãy thể hiện khí thế trước trận đấu lần này ạ.