上で
Sau khi/Khi
Cấu trúc
1. Vた/Nの ✙ 上で
2. V (thể từ điển)/Nの ✙ 上で
2. V (thể từ điển)/Nの ✙ 上で
Nghĩa
1.『上で』ở cấu trúc 1 diễn tả ý: trước tiên phải tiến hành V (hoặc N) đã, rồi dựa trên kết quả đó mới làm hành động kế tiếp ở vế sau. "Sau khi..."
2.『上で』ở cấu trúc 2 diễn tả ý: khi làm V (hoặc N), thì điều được nêu ở vế sau là quan trọng, cần thiết, cần lưu ý, cần tránh hoặc khó tránh khỏi. "Khi..."
2.『上で』ở cấu trúc 2 diễn tả ý: khi làm V (hoặc N), thì điều được nêu ở vế sau là quan trọng, cần thiết, cần lưu ý, cần tránh hoặc khó tránh khỏi. "Khi..."
家族
と
相談
した
上
で、ご
返事
いたします。
Tôi sẽ trả lời sau khi thảo luận với gia đình.
実物
を
見
た
上
で、
買
うかどうか
決
めるつもりだ。
Tôi sẽ quyết định mua hay không mua sau khi nhìn hàng thật.
調
べてみた
上
でなければ、はっきりしたことは
言
えない。
Tôi không thể nói rõ ràng nếu không tìm hiểu trước.
この
書類
にご
記入
の
上
、
一番
の
窓口
にお
出
しください。
Vui lòng điền vào hồ sơ này, sau đó gửi tới cửa số 1.
志望理由書
を
書
く
上
で
大切
なことは
具体的
に
書
くということだ。
Điều quan trong khi viết thư đề đạt lý do nguyện vọng nhập học là viết thật cụ thể.
外国語
を
勉強
する
上
で、
辞書
はなくてはならないものだ。
Từ điển là thứ không thể thiếu trong việc học ngoại ngữ.
ノートパソコン
は
仕事
の
上
で
欠
かせない
道具
だ。
Máy tính xách tay là thiết bị không thể thiếu trong công việc.
この
実験
を
行
う
上
で
問題
となるのが
不十分
な
予算
だ。
Vấn đề chúng ta gặp phải khi tiến hành thí nghiệm này là không đủ ngân sách.
会社
を
大
きく
変革
する
上
で、
反対
する
社員
が
出
てくるのは
避
けられない。
Khi thực hiện thay đổi lớn trong công ty, khó tránh khỏi có những nhân viên phản đối.