だ/です
Là...
Cấu trúc
Aい/Aな/N ✙ です
Aい/Aな/N ✙ だ
Aい/A
Nghĩa
『だ/です』đi sau danh từ, tính từ đuôi い hoặc tính từ đuôi な để làm vị ngữ, biểu thị sự phán đoán hay khẳng định của người nói về một sự vật, sự việc nào đó.『です』dùng trong hội thoại lịch sự, trang trọng, còn『だ』dùng trong hội thoại thân mật giữa những người thân thiết.
今年
は22
歳
です。
Năm nay tôi 22 tuổi.
雪
ちゃんは
日本人
だよ。
Yuki là người Nhật đấy.
私
は
ベトナム人
です。
Tôi là người Việt Nam.
母
は
銀行員
です。
Mẹ tôi là nhân viên ngân hàng.
兄
は
大学生
です。
Anh trai tôi là sinh viên đại học.
私
の
名前
は
木村
です。
Tên của tôi là Kimura.
彼女
は
綺麗
ですね。
Cô ấy đẹp nhỉ.
今日
は
暑
いだね。
Hôm nay nóng nhỉ.