に行く/に来る/に帰る
Đi/đến/về đâu (để làm gì đó)
Cấu trúc
N (địa điểm) に/へ ✙ Vます に 行く/来る/帰る
N (địa điểm) に/へ ✙ N' に 行く/来る/帰る
Nghĩa
『に行く』cho biết chủ thể đi đâu (N) để làm gì đó (V/N').
『に来る』cho biết chủ thể đến đâu (N) để làm gì đó (V/N').
『に帰る』cho biết chủ thể trở về đâu (N) để làm gì đó (V/N').
N ở đây là danh từ chỉ phương hướng hoặc địa điểm. N' là danh từ biểu thị hành động (nhóm III) hoặc các sự kiện (lễ hội, buổi hòa nhạc...) mà chủ thể tham gia.
Lưu ý: việc dùng 行く hay 来る phụ thuộc vào vị trí của người nói (ngôi thứ nhất) so với điểm đích (N), chứ không phụ thuộc vào chủ thể hành động. Dùng 行く khi người nói không ở điểm đích, dùng 来る khi người nói ở điểm đích. VD:
+ いつ日本へ旅行に行きますか。(Người nói không ở Nhật, hỏi người nghe bao giờ sẽ đi Nhật du lịch.)
+ いつ日本へ旅行に来ますか。(Người nói đang ở Nhật, hỏi người nghe bao giờ sẽ đến Nhật du lịch.)
『に来る』cho biết chủ thể đến đâu (N) để làm gì đó (V/N').
『に帰る』cho biết chủ thể trở về đâu (N) để làm gì đó (V/N').
N ở đây là danh từ chỉ phương hướng hoặc địa điểm. N' là danh từ biểu thị hành động (nhóm III) hoặc các sự kiện (lễ hội, buổi hòa nhạc...) mà chủ thể tham gia.
Lưu ý: việc dùng 行く hay 来る phụ thuộc vào vị trí của người nói (ngôi thứ nhất) so với điểm đích (N), chứ không phụ thuộc vào chủ thể hành động. Dùng 行く khi người nói không ở điểm đích, dùng 来る khi người nói ở điểm đích. VD:
+ いつ日本へ旅行に行きますか。(Người nói không ở Nhật, hỏi người nghe bao giờ sẽ đi Nhật du lịch.)
+ いつ日本へ旅行に来ますか。(Người nói đang ở Nhật, hỏi người nghe bao giờ sẽ đến Nhật du lịch.)
友達
の
家
に
遊
びに
行
く。
Tôi sẽ qua nhà bạn tôi chơi.
日本
に
留学
しに
行
くつもりです。
Tôi dự định đi Nhật du học.
東京
へ
何
をしに
行
くの?
Cậu đi Tokyo làm gì vậy?
私達
は
公園
に
サッカー
をしに
行
くつもりだ。
Chúng tôi định đi ra công viên để đá bóng.
メキシコ
へ
友達
に
会
いに
行
きました。
Tôi đã đi Mexico để gặp bạn mình.
明日
、
友人
と
一緒
に
日本料理
を
食
べに
行
きます。
Ngày mai tôi sẽ cùng bạn mình đi ăn đồ Nhật.
田中
さんは
ベトナム
に
ベトナム語
の
勉強
に
来
ました。
Tanaka đã đến Việt Nam để học tiếng Việt.
疲
れたから、
寮
へ
寝
に
帰
りました。
Vì mệt nên tôi đã về ký túc xá để ngủ.
来月藤井風
は
アメリカ
に
演奏
に
来
ますよ。
Tháng sau, Fujii Kaze sẽ tới Mỹ biểu diễn đấy.
ロッテモール
へ
春祭
りに
行
きました。
Tôi đã đến Lotte Mall tham dự lễ hội mùa xuân.