と伝えていただけませんか
Có thể giúp tôi chuyển lời rằng... được không?
Cấu trúc
Lời dẫn gián tiếp (thể thông thường) ✙ と伝えていただけませんか
「Lời dẫn trực tiếp」 ✙ と伝えていただけませんか
「Lời dẫn trực tiếp」 ✙ と伝えていただけませんか
Nghĩa
『と伝えていただけませんか』dùng để lịch sự nhờ người khác truyền đạt lại lời nhắn. Cấu trúc này được dùng nhiều trong môi trường thương mại như điện thoại, email...
水上
さんに「あとで
電話
をください」と
伝
えていただけませんか。
Chị có thể giúp tôi nhắn với anh Mizukami là "Hãy gọi lại cho tôi sau", được không?
部長
に、
車
の
事故
で、
私
は
会社
に
遅
れると
伝
えていただけませんか。
Cậu giúp tôi nhắn với trưởng phòng rằng tôi sẽ đến công ty muộn do có tai nạn ô tô, được chứ?
安藤
さんに
ミーティング
が
延長
になったと
伝
えていただけませんか。
Anh có thể nhắn với chị Ando hộ tôi là cuộc họp bị kéo dài, được không?
すみません、
山田
さんに「
ファックス
を
送
りました」と
伝
えていただけませんか。
Xin lỗi, chị có thể chuyển lời giúp tôi tới anh Yamada rằng "Tôi đã gửi fax rồi", được không?
先生
に
私
は
仕事
が
忙
しいので、
授業
を
休
むと
伝
えていただけませんか。
Cậu nhắn với thầy rằng vì bận việc nên tớ sẽ nghỉ học, được không?
すみませんが、
渡辺
さんに「
明日
の
授業
は10
時
からです」と
伝
えていただけませんか。
Xin lỗi, cậu nhắn bạn Watanabe giùm tớ là "Buổi học ngày mai sẽ bắt đầu từ 10 giờ", được không?