抜く
Làm... đến cùng
Cấu trúc
Vます ✙ 抜 く
Nghĩa
『抜 く』thể hiện nỗ lực vượt qua gian khó để làm đến cùng, làm trọn vẹn một việc gì đó.
大変
な
仕事
でも、やり
抜
く
自信
があります。
Dù công việc có vất vả thì tôi tin mình vẫn sẽ làm đến cùng.
彼
は
諦
めずに
ゴール
まで
走
り
抜
いた。
Anh ấy đã cố gắng chạy tới đích mà không từ bỏ.
彼
は10
年間雨
の
日
も
風
の
日
も
ジョギング
をやり
抜
いた。
Anh ấy đã chạy bộ suốt 10 năm bất kể mưa gió.
いかなる
戦争
の
苦
しい
時代
を
生
き
抜
いてきた
人達
は、
精神的
にも
強
い。
Những người sống sót qua mọi thời kỳ gian khổ của chiến tranh đều có tinh thần mạnh mẽ.