一方
Trái lại/Mặt khác
Cấu trúc
V(thể thông thường) ✙ 一方(で)
Aい ✙ 一方(で)
Aな/Aなである ✙ 一方(で)
Nである ✙ 一方(で)
A。一方(で)、B
Aい ✙ 一方(で)
Aな/A
Nである ✙ 一方(で)
A。一方(で)、B
Nghĩa
『一方』dùng để nói về:
1. Hai sự việc, sự vật trái ngược nhau. "Nhưng/Trái lại..."
2. Hai hành động, sự việc diễn ra song song. “Một mặt... mặt khác.../Mặt khác...”
1. Hai sự việc, sự vật trái ngược nhau. "Nhưng/Trái lại..."
2. Hai hành động, sự việc diễn ra song song. “Một mặt... mặt khác.../Mặt khác...”
この
布
は
水
に
強
い
一方
、
熱
に
弱
い。
Vải này chịu nước tốt nhưng trái lại, chịu nhiệt kém.
このあたりは、
静
かな
一方
、
不便
である。
Vùng này yên tĩnh nhưng thiếu tiện nghi.
予算
がないと
言
われているが、
一方
では
予算
が
無駄
に
使
われている。
Họ kêu là thiếu ngân sách nhưng mặt khác, lại đang sử dụng nó một cách lãng phí.
彼女
は
学校
に
通
う
一方
で、
学費
のために
アルバイト
をしている。
Cô ấy một mặt đi học, mặt khác đi làm thêm để trang trải học phí.
彼
はお
金持
ちである
一方
で、
積極的
に
ボランティア
や
チャリティー
に
参加
する
優
しい
人
でもある。
Anh ấy là một người giàu có, nhưng mặt khác, cũng là một người tốt bụng khi luôn tích cực tham gia tình nguyện và từ thiện.
子供
が
生
まれてうれしかった
一方
で、
重
い
責任
も
感
じた。
Khi con chào đời, một mặt tôi cảm thấy hạnh phúc, nhưng một mặt, cũng cảm nhận được trách nhiệm nặng nề.
節約
することは
大切
です。
一方
、
自己投資
することも
大切
です。
Tiết kiệm là cần thiết. Song mặt khác, đầu tư cho bản thân cũng quan trọng không kém.
この
地域
は
静
かで
安全
です。
一方
、
便利
ではありません。
Khu này yên tĩnh và an toàn. Mặt khác lại thiếu tiện nghi.