気味
Có vẻ hơi/Có dấu hiệu/Có triệu chứng
Cấu trúc
Vます ✙ 気味
N ✙気味
N ✙
Nghĩa
『気味 』cho biết chủ thể đem lại chút cảm giác nào đó (về tâm trạng, thể trạng, tình trạng vật lý...) khác so với bình thường, so với trạng thái nên có... Cảm giác này thường là tiêu cực. Hay đi với các phó từ chỉ mức độ thấp như ちょっと、少し、やや...
残業続
きで
疲
れ
気味
だ。
Do tăng ca liên tục nên tôi cảm thấy hơi mệt.
新入社員
は
緊張気味
の
顔
をしていた。
Các nhân viên mới mang vẻ mặt hơi căng thẳng.
彼女
は
離婚
してから
少
し
ヒステリー気味
です。
Từ sau khi ly hôn, cô ấy có vẻ hơi kích động.
あの
人
はどうも
焦
り
気味
です。
Người đó có vẻ hơi nóng vội.
相手チーム
に
押
され
気味
。
Họ có vẻ hơi bị đội địch áp đảo.
物価
が
上
がり
気味
。
Vật giá cỏ vẻ hơi leo thang.
この
時計
は
遅
れ
気味
だ。
Chiếc đồng hồ này có vẻ hơi chậm.
窓
を
閉
めてもかまいませんか。
少
し
風邪気味
なもんですので。
Bạn có phiền không nếu tôi đóng cửa sổ? Bởi lẽ tôi có cảm giác hơi bị cảm lạnh.
最近太
り
気味
なので、
運動
しないといけません。
Gần đây tôi cảm thấy hơi thừa cân, vì vậy tôi phải tập thể dục.
君
は
痩
せり
気味
ですね。たくさん
食
べてください。
Cậu có vẻ hơi gầy, hãy ăn nhiều vào.
彼女
は
少
し
心配気味
です。
Cô ấy có vẻcó chút lo lắng.