ように
Hãy làm.../Đừng làm...
Cấu trúc
Vる ✙ ように
Vない ✙ ように
Vない ✙ ように
Nghĩa
『ように』được người trên dùng để yêu cầu, ra lệnh nhẹ nhàng cho người dưới.
『
明日
はもっと
早
く
来
るように。』『
分
かりました。』
『Ngày mai hãy đến sớm hơn nhé.』『Tôi hiểu rồi ạ.』
ここで、たばこを
吸
わないように。
Đừng hút thuốc ở đây.
遅
れる
場合
は
連絡
するように。
Đến muộn thì nhớ liên lạc nhé.
来週
は
テスト
がありますから、
家
で
復習
するように。
Tuần sau có bài kiểm tra, các em nhớ ôn tập ở nhà nhé.
運転中携帯
を
使
わないように。
Anh đừng dùng điện thoại khi lái xe nhé.