させていただけませんか
Cho phép tôi... được không?
Cấu trúc
V (thể sai khiến)て ✙ いただけませんか
行きます ➔ 行かせて
食べます ➔ 食べさせて
説明します➔ 説明させて
行きます ➔ 行かせて
食べます ➔ 食べさせて
説明します➔ 説明させて
v.v.
Nghĩa
『させていただけませんか』được dùng khi muốn yêu cầu người khác cho phép mình làm việc gì đó.
週末
に
彼
と
遊
びに
行
かせていただけませんか。
Cuối tuần này cho con đi chơi với anh ấy nhé?
ちょっと
暑
いですから
窓
を
開
けさせていただけませんか。
Vì hơi nóng nên cho phép tôi mở cửa sổ nhé?
すみません、この
店
の
写真
を
撮
らせていただけませんか。
Xin lỗi, bạn cho phép tôi chụp ảnh cửa hàng này được không?
友達
の
結婚式
があるので、
早退
させていただけませんか。
Vì bạn tôi tổ chức đám cưới, nên cho phép tôi về sớm có được không ạ?
すぐに
戻
ってきますから
少
し
荷物
を
置
かせていただけませんか。
Tôi sẽ quay lại ngay, vì vậy có thể cho tôi đặt hành lý ở đây một lát được không?
発表
の
練習
をしたいんですが、
会議室
を
使
わせていただけませんか。
Tôi muốn luyện tập cho bài phát biểu, có thể cho phép tôi sử dụng phòng họp không?
来週
、
ベトナム
から
家族
が
来
るので
一週間
を
休
ませていただけませんか。
Tuần sau gia đình tôi sẽ từ Việt Nam sang chơi, có thể cho tôi nghỉ một tuần được không?
レポート
を
書
くために
使
いたいので、この
記事
を
コピー
させていただけませんか。
Tôi muốn dùng bài báo này để viết báo cáo, nên cho phép tôi phô-tô nó được chứ?