のが好き/のが嫌い
Thích (làm gì đó)/Ghét (làm gì đó)
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ のが好き
V (thể từ điển) ✙ のが嫌い
V (thể từ điển) ✙ のが嫌い
Nghĩa
『のが好き』cho biết chủ thể thích làm một việc gì đó. Việc này được biểu đạt bằng động từ đứng trước『のが好き』.
『のが嫌い』cho biết chủ thể ghét làm một việc gì đó. Việc này được biểu đạt bằng động từ đứng trước『のが嫌い』.
の trong cấu trúc này có chức năng biến động từ thành danh từ.
『のが嫌い』cho biết chủ thể ghét làm một việc gì đó. Việc này được biểu đạt bằng động từ đứng trước『のが嫌い』.
の trong cấu trúc này có chức năng biến động từ thành danh từ.
漫画
を
読
むのが
好
きだ。
Tôi thích đọc truyện tranh.
私
は
寝
るのが
好
きです。
Tôi thích ngủ.
君
、
運動
するのが
好
きだね。
Em thích vận động quá nhỉ.
妹
は
料理
を
作
るのが
好
きです。
Em gái tôi thích nấu ăn.
彼女
は
野球
の
試合
を
見
るのが
好
きです。
Cô ấy thích xem các trận đấu bóng chày.
私
は
何
か
食
べながら
映画
を
見
るのが
好
きです。
Tôi thích vừa xem phim vừa ăn gì đó.
多
くの
日本人
は
大勢
の
前
に
自分
の
意見
を
表現
するのが
好
きじゃない。
Nhiều người Nhật không thích phát biểu ý kiến của mình trước đám đông.
息子
は
漢字
を
書
くのが
好
きでした。
Con trai tôi từng thích viết chữ Hán.
私
は
冗談
を
言
われるのが
嫌
いです。
Tôi ghét bị trêu đùa.
勉強
は
好
きですが、
試験
のために
勉強
するのは
嫌
いです。
Tôi thích học nhưng ghét học để thi.
私
は
部屋
を
掃除
するのが
嫌
いです。
Tôi ghét dọn phòng.
私
は
嘘
をつかれるのが
嫌
いです。
Tôi ghét bị lừa dối.
私
は
待
つのが
嫌
いです。
Tôi ghét chờ đợi.