いわゆる
Có thể gọi là/Thường gọi là/Nói nôm na là
Cấu trúc
いわゆる ✙ N
Nghĩa
『いわゆる』đứng trước một danh từ, cho thấy danh từ đó là thông dụng, thường dùng, nôm na, mà nhờ nó, điều người nói đang muốn giải thích sẽ dễ hiểu hơn.
彼
はいわゆる
語学
の
天才
だ。
Có thể gọi anh ấy là một thiên tài về ngôn ngữ.
彼女
はいわゆる
本
の
虫
です。
Cô ấy là những gì chúng tôi gọi là một con mọt sách.
これはいわゆる
巻
き
寿司
というものです。
Đây là món ăn mà người ta thường gọi là sushi cuộn.
彼女
の
考
えは、いわゆる
進歩的
なものでした。
Quan niệm của cô ấy là thứ được gọi là tiên tiến.
兄
はいわゆる
ポップミュージック
に
興味
があります。
Anh trai tôi quan tâm đến cái mà bạn gọi là nhạc pop.
彼
は
何
でも
知
っているから、いわゆる
生
き
字引
だ。
Anh ấy biết tất cả mọi thứ, là người mà ta thường gọi là cuốn từ điển sống.
彼
は
ジャズ
のことなら
何
でも
知
っていて、いわゆる
ジャズ通
である。
Anh ấy biết tất cả về nhạc jazz, là một người có thể gọi là sành nhạc jazz.
私
の
好
きな
食
べ
物
は
ピザ
、
ハンバーガー
で、いわゆる
アメリカンフード大好
きです。
Những món ăn mà tôi thích là pizza và hamburger, nôm na là đồ ăn Mỹ.