より~ほうが
So với... thì... hơn
Cấu trúc
N1 より N2 のほうが
Aい1 より Aい2 ほうが
Aな1 より Aな2 ほうが
V1 (thể từ điển) より V2 (thể từ điển) ほうが
Nghĩa
『より~ほうが』
- Diễn tả ý: so với N1/A1/V1 thì N2/A2/V2 có tính chất nào đó trội hơn.
- Vế より và vế ほうが có thể đổi chỗ cho nhau mà nghĩa câu vẫn không đổi. VD:
〇 みかんよりりんごのほうが好きです。(So với quýt thì tôi thích táo hơn.)
〇 りんごのほうがみかんより好きです。(Tôi thích táo hơn là quýt.)
- Phần nội dung so sánh sau ほうが không đi với thể phủ định. VD:
✖ みかんよりりんごのほうが好きじゃない。
- Diễn tả ý: so với N1/A1/V1 thì N2/A2/V2 có tính chất nào đó trội hơn.
- Vế より và vế ほうが có thể đổi chỗ cho nhau mà nghĩa câu vẫn không đổi. VD:
〇 みかんよりりんごのほうが好きです。(So với quýt thì tôi thích táo hơn.)
〇 りんごのほうがみかんより好きです。(Tôi thích táo hơn là quýt.)
- Phần nội dung so sánh sau ほうが không đi với thể phủ định. VD:
✖ みかんよりりんごのほうが好きじゃない。
猫
より
虎
のほうが
大
きいです。
So với mèo thì hổ to hơn.
カレー
より
焼肉
のほうが
好
きです。
So với cà ri thì tôi thích thịt nướng hơn.
自転車
より
車
のほうが
早
いです。
Một ô tô nhanh hơn một xe đạp.
私
より
田中
さんのほうが
背
が
高
いです。
So với tôi thì chị Tanaka cao hơn.
男性
より
女性
のほうが
寿命
が
高
い。
So với nam giới thì tuổi thọ của nữ giới cao hơn.
ナナ
さんより
木村
さんのほうが
字
が
綺麗
です。
So với Nana thì chữ của Kimura đẹp hơn.
その
パソコン
よりこの
パソコン
のほうが
便利
です。
So với cái máy tính kia thì cái máy tính này tiện lợi hơn.
高
いより
安
いほうがいいですね。
So với đắt thì rẻ vẫn hay hơn nhỉ.
コーヒー
は
冷
たいより
熱
いほうが
好
きです。
Cà phê thì tôi thích nóng hơn là lạnh.
きれいより
可愛
いほうが
好
かれる?
Có phải người dễ thương được yêu thích hơn người xinh đẹp không?
そんな
紛
らわしいより
簡単
なほうがいいと
思
います。
Tôi nghĩ so với dễ gây nhầm lẫn như vậy thì cứ đơn giản sẽ hay hơn.
サッカー
は
自分
でするより
見
るほうが
好
きだ。
Tôi thích xem bóng đá hơn là chơi bóng đá.
一人
で
食
べるよりみんなと
一緒
に
食
べるほうが
楽
しいです。
So với ăn một mình thì ăn với mọi người vui hơn.
みんなと
一緒
に
食
べるほうが
一人
で
食
べるより
楽
しいです。
Ăn với mọi người thì vui hơn là ăn một mình.