ぶり
Cách/Dáng vẻ
Cấu trúc
N ✙ ぶり
Vます ✙ ぶり
Vます ✙ っぷり
V
V
Nghĩa
『ぶり』dùng để diễn tả dáng vẻ, cung cách, trạng thái... của một đối tượng nào đó. Thường thì ở vế sau, người nói sẽ đưa ra phán đoán dựa trên dáng vẻ, cung cách... thấy được ấy.『っぷり』đồng nghĩa với 『ぶり』song sẽ đem lại sắc thái mạnh mẽ hơn cho hành động. Các động từ như 食べる、飲む thường đi với『っぷり』.
先輩
の
仕事
ぶりを
見
ながら
要領
を
覚
えよう。
Các bạn hãy xem cách các đàn anh, đàn chị làm việc và nhớ các thao tác nhé.
社長
の
話
しぶりでは、
今年
の
ボーナス
はないようだ。
Từ cách nói chuyện của giám đốc thì có lẽ năm nay sẽ không có tiền thưởng.
彼女
、
飲
みっぷりがいいね。
相当
、
酒
に
強
いんだろう。
Cô ấy uống khỏe ghê. Chắc tửu lượng khá lắm đây.
選手
の
活躍
ぶりが
テレビ
で
紹介
されていた。
Hoạt động của các cầu thủ đã được giới thiệu trên tivi.
彼
の
仕事
ぶりはかっこいい。
Phong cách làm việc của anh ấy thật ngầu.