てから
Sau khi...
Cấu trúc
V1て ✙ から、V2
Nghĩa
『てから』cho biết thứ tự trước sau giữa hai hành động. Hành động 2 được thực hiện sau khi hành động 1 kết thúc. Mối quan hệ giữa hành động 1 và 2 rất chặt chẽ, rằng phải thực hiện xong hành động 1, thì mới được làm tiếp hành động 2.
コンサート
が
終
わってから、
レストラン
で
食事
しました。
Sau buổi biểu diễn, chúng tôi đến một nhà hàng.
食事
をしてから、
薬
を
飲
みます。
Sau khi ăn cơm xong, tôi mới uống thuốc.
この
資料
を
見
てから、
返事
してください。
Sau khi xem xong tài liệu này, anh hãy trả lời tôi nhé.