丁寧語
Thể lịch sự
Cấu trúc
あります ➔ ございます
です ➔ でございます
いいですか ➔ よろしいでしょうか
v.v
です ➔ でございます
いいですか ➔ よろしいでしょうか
v.v
Nghĩa
『丁寧語』là cách diễn đạt sự vật, sự việc đang được nói tới một cách lịch sự, hoa mĩ, qua đó thể hiện sự tôn trọng đối với câu chuyện và với người nghe.
Đây cũng là sự khác biệt của『丁寧語』với『尊敬語』(tôn kính ngữ) và『謙譲語』(khiêm nhường ngữ) - hai cách diễn đạt thể hiện sự tôn trọng bằng cách nâng người khác lên hoặc hạ bản thân mình xuống.
Đây cũng là sự khác biệt của『丁寧語』với『尊敬語』(tôn kính ngữ) và『謙譲語』(khiêm nhường ngữ) - hai cách diễn đạt thể hiện sự tôn trọng bằng cách nâng người khác lên hoặc hạ bản thân mình xuống.
電話
は
階段
の
横
にございます。
Điện thoại ở bên cạnh cầu thang ạ.
ご
質問
はございますか。
Anh chị còn hỏi gì nữa không ạ?
お
手元
に
資料
を
用意
してございます。
Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn tài liệu.
婦人
の
服
の
売
り
場
は3
階
でございます。
Trang phục dành cho phụ nữ ở trên tầng 3 ạ.
この
件
に
関
しましては、ただ
今確認中
でございます。
Chúng tôi hiện đang xác nhận vấn đề này.
お
飲
み
物
は
何
がよろしいでしょうか。
Chị dùng đồ uống gì ạ?
この
パンフレット
をいただいてもよろしいでしょうか。
Tôi lấy tờ rơi này có được không?