折には
Khi/Vào lúc/Vào dịp
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ 折(に) / 折(には)
Vた ✙ 折(に) / 折(には)
Nの ✙ 折(に) / 折(には)
Vた ✙ 折(に) / 折(には)
Nの ✙ 折(に) / 折(には)
Nghĩa
『折には』là cách nói trang trọng thay cho『とき』, dùng nhiều trong văn viết, thư từ. Thường nói đến những việc trong tương lai gần. "Khi/Vào lúc/Vào dịp..."
来日
の
折
には、ぜひこちらにお
立
ち
寄
りください。
Khi nào đến Nhật thì nhớ ghé qua chỗ tôi nhé.
次
にお
目
にかかった
折
に、お
借
りしていた
本
をお
返
しします。
Tôi sẽ trả lại quyển sách đã mượn trong lần gặp tới.
この
件
は
後
ほど
会議
の
折
に
詳
しくご
説明申
し
上
げます。
Tôi sẽ giải thích chi tiết vấn đề này trong cuộc họp sau.
東京
にいらっしゃる
折
には、ぜひ
遊
びにきてくださいね。
Lúc nào đến Tokyo thì nhớ ghé tôi chơi nhé.
寒
さが
厳
しい
折
、
体調
を
崩
されませんようお
気
をつけください。
Những ngày trời giá buốt, anh nhớ giữ gìn sức khỏe nhé.
今度
お
宅
におうかがいする
折
には、
美味
しい
ワイン
をお
持
ちします。
Lần tới, trong dịp đến thăm ông bà, tôi xin được mang theo một chai rượu ngon.
高校時代
の
恩師
にお
会
いしたおり、
先生
のお
書
きになった
本
を
見
せていただいた。
Trong dịp gặp vị thầy mà mình đã mang ơn hồi còn học trung học phổ thông, tôi đã được thầy cho xem cuốn sách do chính thầy viết.