間に
Trong khi/Trong lúc
Cấu trúc
V (thể từ điển) / Vない / Vている ✙ 間に
Aい/Aな ✙ 間に
Nの ✙ 間に
Aい/Aな ✙ 間に
Nの ✙ 間に
Nghĩa
『間に』diễn tả ý: trong một khoảng thời gian nào đó, có một hành động hoặc sự việc đã/sẽ nhất thời diễn ra.『間に』khác『間』ở chỗ hành động hoặc sự việc ở vế sau chỉ diễn ra vào một thời điểm, chứ không kéo dài suốt khoảng thời gian đó. Theo đây, vị ngữ sau『間に』thường là động từ có dạng ~する、~し始める、~になる... tức là không diễn tả sự kéo dài. VD:
✖ 授業の間に、ずっとおしゃべりをしていた。
〇 授業の間に、3回質問をした。
✖ 授業の間に、ずっとおしゃべりをしていた。
〇 授業の間に、3回質問をした。
私達
が
風景
の
写真
を
撮
っている
間
に、
財布
を
盗
まれてしまいました。
Ví của chúng tôi đã bị trộm trong lúc đang chụp ảnh phong cảnh.
昨日寝
ている
間
に、
地震
がありました。
Hôm qua trong lúc tôi đang ngủ, đã có một trận động đất.
ちょっと
見
ない
間
に、
姉
の
子供
がずいぶん
大
きくなっていた。
Ngoảnh đi ngoảnh lại, các con của chị tôi đã khôn lớn rồi.
若
い
間
に、
色々
なことに
チャレンジ
するつもりです。
Tôi muốn thử sức với nhiều thứ khi còn trẻ.
暇
な
間
に、
宿題
を
終
わらせてしまいます。
Trong lúc rảnh, tôi sẽ làm hết bài tập.
留守
の
間
に、
泥棒
が
入
った。
Trong khi tôi đi vắng, đã có kẻ trộm vào nhà.
テレビ
がCMの
間
に、
コーヒー
を
取
りに
行
ってきます。
Trong lúc tivi chiếu quảng cáo, tôi sẽ đi lấy cà phê.