ましょうか
Nhé
Cấu trúc
Vます ✙ ましょうか
Nghĩa
『ましょうか』dùng để:
1. Ngỏ ý làm một việc gì đó cho người nghe.
2. Mời hoặc gợi ý người nghe cùng mình làm một việc gì đó, trên cơ sở không chắc chắn lắm rằng người nghe có đồng ý hay không.
Xếp theo mức độ chắc chắn của người hỏi rằng người nghe sẽ đồng ý: 『ませんか』 < 『ましょうか』<『ましょう』.
1. Ngỏ ý làm một việc gì đó cho người nghe.
2. Mời hoặc gợi ý người nghe cùng mình làm một việc gì đó, trên cơ sở không chắc chắn lắm rằng người nghe có đồng ý hay không.
Xếp theo mức độ chắc chắn của người hỏi rằng người nghe sẽ đồng ý: 『ませんか』 < 『ましょうか』<『ましょう』.
『
暑
いですね。』『
エアコン
をつけましょうか。』
『Nóng quá nhỉ.』『Tôi bật điều hòa nhé.』
『
傘
を
貸
しましょうか。』『すみません。お
願
いします。』
『Tôi cho anh mượn ô nhé.』『Cảm ơn anh. Nhờ anh.』
『
荷物
を
持
ちましょうか。』『いいえ、けっこうです。』
『Tôi mang hành lý giúp chị nhé.』『Không, tôi mang được ạ.』
今夜走
りましょうか。
Tối nay mình cùng chạy nhé.
寿司
を
食
べに
行
きましょうか。
Mình cùng đi ăn sushi nhé.
9
時前
に
帰
りましょうか。
Ta sẽ về trước 9 giờ nhé.