かたがた
Nhân tiện/Kèm
Cấu trúc
N ✙ かたがた
Nghĩa
『かたがた』dùng để diễn tả ý: sẵn dịp làm một việc gì đó thì nhân tiện làm luôn, kèm theo luôn một việc khác nữa. Thường dùng trong giao tiếp thương mại hoặc với người bề trên.
ご
挨拶
かたがた、
一言
お
礼
を
述
べさせていただきます。
Sẵn tiện tới chào hỏi, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới anh.
本日
はお
礼
かたがたお
伺
いいたしました。
Hôi nay tôi tới cảm ơn, sẵn tiện thăm anh.
今日
は
先日
のご
報告
かたがた、
部下
の
紹介
に
参
りました。
Hôm nay nhân tiện đến báo cáo về chuyện hôm trước, tôi cũng đã giới thiệu luôn cấp dưới của mình.
本日
は
先日
のお
詫
びかたがたお
伺
いした
次第
です。
Cho nên hôm nay, tôi đến đây để xin lỗi về việc hôm trước, nhân tiện tới thăm chị.
今日
はお
見舞
いかたがた、
先日
の
件
についてご
報告
に
伺
いました。
Hôm nay nhân tiện đến thăm bệnh, tôi đã báo cáo về vụ việc hôm trước.
4
月
より
事務所
が
移動致
しました。お
知
らせかたがたご
挨拶申
し
上
げます。
Văn phòng sẽ chuyển đi từ tháng Tư ạ. Sẵn dịp tới thông báo, tôi cũng xin gửi lời chào hỏi anh.
お
礼
かたがた
今後
のことをご
相談
に
参
りました。
Tôi tới đây, trước là để cảm ơn, sau là để trao đổi về chuyện sau này.