命令形
Thể mệnh lệnh
Cấu trúc
Nhóm 1: (い)ます ➔ (え) (VD: 行きます ➔ 行け)
Nhóm 2: (え)ます ➔ (え)ろ (VD: 食べます ➔ 食べろ)
Nhóm 3: します ➔ しろ (VD: 勉強します ➔ 勉強しろ)
きます ➔ こい (VD: 学校へきます ➔ 学校へこい)
Nhóm 2: (え)ます ➔ (え)ろ (VD: 食べます ➔ 食べろ)
Nhóm 3: します ➔ しろ (VD: 勉強します ➔ 勉強しろ)
きます ➔ こい (VD: 学校へきます ➔ 学校へこい)
Nghĩa
『命令形』là thể mệnh lệnh của động từ, dùng để ra lệnh, bắt buộc ai đó thực hiện một hành vi nào đó.
Thường dùng với tội phạm, trong quân đội, trong các trường hợp khẩn cấp, hoặc trong hội thoại thường ngày thì chỉ dùng khi cực kì tức giận, với điều kiện người kia là bạn bè vô cùng thân thiết, là bề dưới (con cái, vật nuôi...). Do mang sắc thái mạnh và áp đặt, nên để tránh gây xúc phạm, thất lễ hoặc bị đánh giá xấu, không sử dụng thể mệnh lệnh với cấp trên hoặc người lạ...
Thường dùng với tội phạm, trong quân đội, trong các trường hợp khẩn cấp, hoặc trong hội thoại thường ngày thì chỉ dùng khi cực kì tức giận, với điều kiện người kia là bạn bè vô cùng thân thiết, là bề dưới (con cái, vật nuôi...). Do mang sắc thái mạnh và áp đặt, nên để tránh gây xúc phạm, thất lễ hoặc bị đánh giá xấu, không sử dụng thể mệnh lệnh với cấp trên hoặc người lạ...
早
く
寝
ろ。
Đi ngủ sớm đi.
もっと
勉強
しろ。
Phải học nữa lên.
雪
ちゃん
頑張
れ。
Yuki cố lên!
前
に
危
ないから、
早
く
逃
げろ。
Đằng trước nguy hiểm, chạy mau!
もう
疲
れた、ちょっと
休憩
しろ。
Tớ mệt rồi, nghỉ tay chút đi.
もうすぐ
試合
が
来
る、
皆
さんはもっと
練習
しろ。
Sắp đến trận đấu rồi, mọi người luyện tập nữa lên nào!
10
分休憩
があります。
トイレ
に
行
きたい
人
は
早
く
行
け。
Có 10 phút nghỉ giải lao. Bạn nào muốn đi vệ sinh thì đi nhanh lên.
すぐ
戻
ってこい。
Quay về đây ngay.
手
を
離
せ。
Bỏ tay ra.