を通じて/を通して
Thông qua/Trong suốt
Cấu trúc
Nを ✙ 通 じて
Nを ✙通 して
Nを ✙
Nghĩa
『を通 じて/を通 して』
1. Diễn tả ý: thông qua phương tiện/trung gian N (người hoặc vật) để thực hiện việc gì đó. Việc này thường là truyền đạt thông tin, nắm bắt câu chuyện, thiết lập mối quan hệ... Không dùng cấu trúc này để nói về sự "thông qua" của phương tiện giao thông. "Thông qua..."
* So sánh『を通 じて』và『を通 して』:
-『を通 じて』thiên về diễn tả hành động mang tính tự phát, ngẫu nhiên. Trang trọng hơn『を通 して』và thường được dùng trong văn viết.
-『を通 じて』thiên về diễn tả hành động mang tính chủ động.
2. Diễn tả ý: "trong suốt khoảng thời gian N". N là danh từ chỉ thời gian. "Trong suốt..."
1. Diễn tả ý: thông qua phương tiện/trung gian N (người hoặc vật) để thực hiện việc gì đó. Việc này thường là truyền đạt thông tin, nắm bắt câu chuyện, thiết lập mối quan hệ... Không dùng cấu trúc này để nói về sự "thông qua" của phương tiện giao thông. "Thông qua..."
* So sánh『を
-『を
-『を
2. Diễn tả ý: "trong suốt khoảng thời gian N". N là danh từ chỉ thời gian. "Trong suốt..."
友人
を
通
じて、
彼
と
知
り
合
った。
Tôi đã quen anh ấy thông qua một người bạn.
テレビ
の
ニュース
を
通
じて、その
事件
を
知
った。
Tôi đã biết về sự kiện đó qua tin tức trên tivi.
社長
は
忙
しいから
秘書
を
通
じて
頼
んだ
方
がいい。
Vì giám đốc rất bận nên hãy nhờ thông qua thư ký thì hơn.
世界一周
の
旅
を
通
して、
色々
な
国
の
文化
や
習慣
を
学
びました。
Qua chuyến du lịch vòng quanh thế giới, tôi đã học hỏi được về văn hóa và phong tục của nhiều nước khác nhau.
最近
の
若
い
人
の
中
には
インターネット
を
通
して、
彼氏
、
彼女
を
見
つける
人
もいます。
Nhiều bạn trẻ hiện nay đang tìm bạn trai, bạn gái thông qua internet.
この
国
は
一年
を
通
じて
暖
かい。
Quốc gia này có khí hậu ấm áp suốt cả năm.
二日間
を
通
じてこの
会議
で
色々
な
意見
が
交換
された。
Người ta đã trao đổi nhiều ý kiến trong cuộc họp kéo dài suốt hai ngày.
この
一週間
を
通
して
外
に
出
たのは
一度
だけだった。
Suốt tuần này tôi chỉ ra ngoài đúng một lần.
この
辺
りは
四季
を
通
して
観光客
の
絶
えることはない。
Vùng này không bao giờ ngớt khách du lịch suốt bốn mùa.