そうだ
Có vẻ sắp/Trông
Cấu trúc
Dạng khẳng định: Vます/Aい/Aな ✙ そうだ
Dạng phủ định: Vない ✙ そうだ
Aいくな ✙ さそうだ
Aなじゃな ✙ さそうだ
Dạng phủ định: Vな
A
A
Nghĩa
『そうだ』
1. Khi đi với động từ, sẽ thể hiện dự đoán của người nói dựa trên quan sát, rằng điều gì đó có khả năng cao sắp xảy ra.
2. Khi đi với tính từ, sẽ cho biết một sự vật, sự việc có bề ngoài trông có vẻ như thế nào đó.
Khi bổ nghĩa cho danh từ thì『そうだ』➔『そうな』. Khi bổ nghĩa cho động từ thì『そうだ』➔『そうに』.
1. Khi đi với động từ, sẽ thể hiện dự đoán của người nói dựa trên quan sát, rằng điều gì đó có khả năng cao sắp xảy ra.
2. Khi đi với tính từ, sẽ cho biết một sự vật, sự việc có bề ngoài trông có vẻ như thế nào đó.
Khi bổ nghĩa cho danh từ thì『そうだ』➔『そうな』. Khi bổ nghĩa cho động từ thì『そうだ』➔『そうに』.
雨
が
降
らなそうだ。
Có vẻ trời sẽ không mưa đâu.
あ、
車
が
壁
にぶつかりそうだ。
A, ô tô có vẻ sắp va vào tường rồi.
そのケーキは美味しそうですね。ちょっと食たべてもいいですか。
Chiếc bánh kem kia trông ngon quá. Tôi ăn thử một miếng được không?
嬉
しくなさそうですね。どうしたんですか。
Bạn trông không được vui. Có chuyện gì thế?
元気
じゃなさそうですね。
大丈夫
ですか。
Trông cậu không được khỏe nhỉ. Không sao chứ?
彼
は
真面目
そうだね。
Anh ấy trông có vẻ cần mẫn nhỉ.
雨
が
降
りそうなときは、
洗濯
しません。
Những lúc nào trời sắp mưa, tôi sẽ không giặt giũ.
あの
曲
を
聞
くと、いつも
涙
が
出
そうになる。
Lần nào nghe bài hát nọ, nước mắt tôi cũng chực rơi.
あの
人
は
誰
ですか。とても
優
しそうな
人
ですね。
Người kia là ai vậy? Nom là một người rất hiền.
子供
たちは
楽
しそうに
遊
んでいます。
Bọn trẻ đang nô đùa nom vui vẻ lắm.
大事
そうな
物
は
捨
てないでください。
Món đồ nào trông có vẻ quan trọng thì đừng vứt.
彼女
はどんな
仕事
でも
簡単
そうにやるから、
羨
ましいだ。
Cô ấy làm việc gì trông cũng có vẻ dễ dàng, nên tôi rất ghen tị.