~がい
Đáng...
Cấu trúc
Vます ✙ がい
Nghĩa
『~がい』cho biết một hành động nào đó là đáng để làm.『がい』là biến âm của『かい』, mà viết bằng chữ Hán sẽ là『甲斐』.
やりがいのある
仕事
を
探
したい。
Tôi muốn tìm một công việc đáng để làm.
彼
らは
教
えがいのある
生徒
だ。
Chúng là những học sinh đáng để dạy.
美味
しい
美味
しいと
食
べると、
作
りがいがある。
Nến cậu ăn thật ngon miệng thì tôi đúng là bõ công nấu nướng.
彼
のような
選手
は
鍛
え
甲斐
もあり、
育
て
甲斐
もある。
Tuyển thủ như anh ta đáng để rèn luyện và bồi dưỡng.
何
か
生
きがいを
見
つけたい。
Tôi muốn tìm lẽ sống của đời mình.
彼女
は
何回注意
しても
上達
しないから、
教
え
甲斐
がない。
Nhắc bao nhiêu lần mà cô ta cũng không khá lên, đúng là chẳng đáng công dạy dỗ.
この
会社
の
株
は
投資
しがいがある。
Cổ phiếu của công ty này đáng để đầu tư.