を限りに/限りで
Đến hết/Hết
Cấu trúc
Nを ✙ 限りに
N ✙ 限りで
N ✙ 限りで
Nghĩa
『を限りに/限りで』cho biết thời điểm (N) cuối cùng mà một sự việc/hành động diễn ra. N thường là danh từ chỉ thời gian và vế sau diễn tả sự chấm dứt của sự việc/hành động đó. Hai cấu trúc này hay được dùng để bày tỏ sự quyết tâm rằng "hết thời hạn này, sẽ dừng hành động ấy", hoặc bày tỏ sự tiếc nuối khi "hết thời hạn này thì việc ấy sẽ kết thúc".
今日
を
限
りに
甘
いものを
辞
めることにした。
Tôi đã quyết định là hết hôm nay, sẽ bắt đầu bỏ đồ ngọt.
今回
を
限
りに
合格
をしないと、
日本語能力試験
を
受
けません。
Hết lần này mà không đỗ thì tôi sẽ không thi JLPT nữa.
新築
の
家
を
買
った。
今月
を
限
りにこの
マンション
ともお
別
れだ。
Tôi đã mua một ngôi nhà mới. Hết tháng này là tôi phải tạm biệt căn hộ này rồi.
当店は今月31日を限りに閉店致します。
Hết ngày 31 tháng này, cửa hàng chúng tôi sẽ đóng cửa.
3
月限
りでこの
クラス
はなくなります。
Hết tháng 3, lớp học này sẽ không còn nữa.
もし「もうこの
辺
でいい」という
気持
ちが
生
まれたら、
俺
はその
日限
りで
サッカー
をやめる。
Khi cảm giác "thế này là đủ rồi" nhen nhóm trong tôi, thì chính ngày đó, tôi sẽ dừng chơi bóng.