途中で/途中に
Trên đường/Giữa chừng
Cấu trúc
V(thể từ điển)/Vている ✙ 途中で/途中に
Nの ✙ 途中で/途中に
Nghĩa
『途中で』diễn tả ý:
1. Đang trên đường đi từ điểm xuất phát tới điểm đích, thì giữa chừng phát sinh một hành động hoặc có một sự việc xen ngang. "Trên đường..."
2. Đang trong quá trình thực hiện/diễn ra việc gì đó, thì giữa chừng phát sinh một hành động hoặc có sự việc khác xen ngang. "Giữa chừng..."
『途中に』diễn tả ý:
1. Trên đường đi từ điểm xuất phát tới điểm đích, thì có sự tồn tại của một thứ gì đó. Một trong các dấu hiệu nhận biết là sự xuất hiện của ある/いる. "Trên đường..."
2. Đang trong quá trình thực hiện/diễn ra việc gì đó, thì giữa chừng phát sinh một hành động hoặc có sự việc khác xen ngang. "Giữa chừng..."
1. Đang trên đường đi từ điểm xuất phát tới điểm đích, thì giữa chừng phát sinh một hành động hoặc có một sự việc xen ngang. "Trên đường..."
2. Đang trong quá trình thực hiện/diễn ra việc gì đó, thì giữa chừng phát sinh một hành động hoặc có sự việc khác xen ngang. "Giữa chừng..."
『途中に』diễn tả ý:
1. Trên đường đi từ điểm xuất phát tới điểm đích, thì có sự tồn tại của một thứ gì đó. Một trong các dấu hiệu nhận biết là sự xuất hiện của ある/いる. "Trên đường..."
2. Đang trong quá trình thực hiện/diễn ra việc gì đó, thì giữa chừng phát sinh một hành động hoặc có sự việc khác xen ngang. "Giữa chừng..."
マラソン
の
途中
で
気分
が
悪
くなりました。
Tôi thấy khó chịu khi đang trên đường chạy marathon.
私
は
駅
から
学校
に
行
く
途中
で
先生
に
会
った。
Trên đường từ nhà ga đến trường, tôi đã gặp cô giáo mình.
学校
に
来
る
途中
で、
財布
を
忘
れたのは
気
づいた。
Trên đường đến trường, tôi nhận ra mình đã để quên ví.
その
家族
は
京都
に
行
く
途中
で、
小
さな
ホテル
に
泊
まった。
Gia đình nọ đã nghỉ tại một khách sạn nhỏ trên đường đến Kyoto.
学校
に
行
く
途中
で、ふと
今日
は
母
の
誕生日
だったことを
思
い
出
した。
Trên đường đến trường, tôi chợt nhớ ra hôm nay là sinh nhật của mẹ.
授業
の
途中
で
発言
したい
場合
は
手
を
挙
げてください。
Ai muốn phát biểu trong giờ học thì hãy giơ tay.
いい
夢
の
途中
で
目
が
覚
めました。
Đang mơ đẹp thì tôi tỉnh giấc.
会議
の
途中
で
停電
になりました。
Đang họp giữa chừng thì bị mất điện.
テスト
の
途中
で
外
に
出
てはいけません。
Không được ra ngoài giữa giờ thi.
映画
を
見
ている
途中
でお
腹
が
痛
くなった。
Đang xem phim giữa chừng thì tôi bị đau bụng.
家
に
帰
る
途中
に
美味
しい
パン屋
があります。
Trên đường tôi về nhà có một tiệm bánh ngọt rất ngon.
ここから
学校
に
行
く
途中
にいつも
怪
しい
女
の
人
が
立
っている。
Trên đường từ đây tới trường, lúc nào cũng có một người phụ nữ khả nghi đứng đó.
食
べている
途中
に
急
に
気分
が
悪
くなった。
Đang ăn giữa chừng thì tôi bỗng cảm thấy khó chịu.