少しも~ない/ちっとも~ない
Một chút cũng không
Cấu trúc
少しも / ちっとも ✙ Vない / Vなかった
少しも / ちっとも ✙ Aいくない / Aいくなかった
少しも / ちっとも ✙ Aなじゃない / Aなじゃなかった
少しも / ちっとも ✙ A
少しも / ちっとも ✙ A
Nghĩa
『少しも~ない』dùng để nhấn mạnh ý phủ định, rằng "một chút cũng không...".『ちっとも~ない』cũng tương tự nhưng suồng sã hơn và thường được dùng trong hội thoại hằng ngày. Hai cấu trúc này khác『全然~ない』ở chỗ không diễn tả số lần.
あの
人
が
話
す
英語
は
少
しも
分
からない。
Tôi hoàn toàn không hiểu thứ tiếng Anh mà người kia nói.
ファッション
のことは
少
しも
気
にならなかったが、
今
は
違
う。
Tôi từng không hề quan tâm tới thời trang, nhưng giờ thì khác.
日本語
は
少
しもしか
話
せません。
Tôi chỉ nói được một ít tiếng Nhật.
食事
の
量
を
減
らして
ダイエット
しているのに、ちっとも
瘦
せないんです。
Tôi đang ăn bớt đi để giảm cân, nhưng chẳng thấy gầy đi tẹo nào.
昨日
、
何時間
も
歩
いたが
少
しも
疲
れていない。
Ngày hôm qua tôi đi bộ hàng giờ, vậy mà chẳng mệt chút nào.
人
の
容姿
を
馬鹿
にした
冗談
なんてちっともおもしろくない。
Mấy trò đùa lấy ngoại hình của người khác ra trêu chọc chẳng có gì vui cả.
歯
を
抜
いたが、
麻酔
をしていたので、
少
しも
痛
くなかった。
Tôi nhổ răng, nhưng vì tiêm thuốc tê nên không thấy đau tẹo nào.
君
のことなんか、ちっとも
好
きじゃない。
Tôi không hề thích em.
僕
に
言
わせれば、
彼女
が
賞
を
取
ったのは
少
しも
不思議
ではない。
Để mà nói thì việc cô ấy giành giải chẳng có gì là khó hiểu.
この
本
はちっとも
面白
くない。
Cuốn sách này không hay tí nào cả.
野球
はちっとも
好
きじゃない。
Tôi không thích môn bóng chày chút nào.