ふうに
Theo cách/Theo kiểu
Cấu trúc
こんな / そんな / あんな ✙ ふうに
どんな / どういう ✙ ふうに
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ というふうに
どんな / どういう ✙ ふうに
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ というふうに
Nghĩa
『ふうに』dùng để đưa ra ví dụ diễn giải cho cách mà một hành động được thực hiện, hoặc cách mà một sự việc xảy ra.
こんなふうにやりなさい。
Hãy làm như thế này.
私
もあんなふうになりたいです。
Tôi cũng muốn trở thành như vậy.
どういうふうに
動
くか
見
せてください。
Chỉ cho tôi cách nó hoạt động.
すみません、これはどんなふうにやればいいでしょうか。
Xin lỗi cho hỏi, làm cái này thế nào?
本当
の
友達
なら、あんなふうに
行動
しなかっただろう。
Nếu là một người bạn thực sự thì sẽ không hành động như thế.
どうやってあんなふうに
飛行機
から
飛
び
降
りますか。
Làm cách nào mà anh nhảy ra khỏi máy bay hay vậy?
私
はそんなふうに
言
われると、めちゃくちゃ
怒
るよ。
Nếu bị nói kiểu vậy thì tôi sẽ cáu lắm đấy.
彼
の
日本語
が
ペラペラ
ですね。
私
もあんなふうになりたいです。
Tiếng Nhật của anh ấy rất trôi chảy. Tôi cũng muốn được như vậy.
あなたの
説明
はこういうふうに
理解
してもよろしいでしょうか。
Tôi có thể hiểu lời giải thích của bạn theo cách này không?
勝手
にそんなふうにしないでください。
教
えたどおりにやればいいです。
Đừng tự ý làm như thế. Cứ làm theo cách cậu được chỉ ấy.
彼女
は
信
じられないというふうに
頭
を
振
った。
Cô ấy lắc đầu kiểu như không tin được.
彼
はどうしようもないという
風
に
首
を
振
った。
Anh ấy lắc đầu vẻ bất lực.
ぜひ
皆様
のご
協力
、ご
指導
も
頂
きたいというふうに
思
っています。
Tôi rất mong nhận được sự hợp tác và hướng dẫn của mọi người.
彼女
は
月曜日
、あなたは
火曜日
という
風
に
交代
で
当番
になったらどうですか。
Cậu thấy sao nếu hai người thay phiên nhau theo kiểu cô ấy vào thứ Hai, còn cậu vào thứ Ba?
彼
はいつも
自分
が
天才
だというふうに
思
い
込
んでいた。
Anh ta lúc nào cũng ngộ nhận theo kiểu mình là thiên tài.