ともなく/ともなしに
Một cách vô thức/Chẳng rõ là
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ ともなく ✙ V
Nghi vấn từ ✙ ともなく/ともなしに ✙ V
Nghi vấn từ ✙ ともなく/ともなしに ✙ V
Nghĩa
『ともなく』
1. Diễn tả một hành động được thực hiện trong vô thức, không có mục đích hay ý đồ rõ ràng. Thường đi cùng động từ có ý chí như 聞く、見る、話す... Động từ trước và sau『ともなく』được lặp lại.
2. Khi đi với nghi vấn từ như いつから、どこ、誰... thì diễn tả ý: không rõ là từ khi nào/đi đâu/là ai... Với ý nghĩa này, có thể thay『ともなく』bằng『ともなしに』.
1. Diễn tả một hành động được thực hiện trong vô thức, không có mục đích hay ý đồ rõ ràng. Thường đi cùng động từ có ý chí như 聞く、見る、話す... Động từ trước và sau『ともなく』được lặp lại.
2. Khi đi với nghi vấn từ như いつから、どこ、誰... thì diễn tả ý: không rõ là từ khi nào/đi đâu/là ai... Với ý nghĩa này, có thể thay『ともなく』bằng『ともなしに』.
テレビ
を
見
るともなく
見
ていたら、
私
の
高校
が
映
っていた。
Đang vô thức xem tivi thì màn hình đột nhiên chiếu trường cấp ba của tôi.
毎日韓ドラ
を
見
ていたら、
韓国語
を
覚
えるともなく
覚
えてしまった。
Ngày ngày xem phim truyền hình Hàn Quốc, tôi biết tiếng Hàn lúc nào chẳng hay.
何
を
買
うともなく
デパート
の
中
をぶらぶらしていたら、
友人
に
会
った。
Đang đi loanh quanh trong bách hóa chứ chẳng tính mua gì, tôi bỗng gặp bạn mình.
休
みの
日
にはどこへ
行
くともなしに
ドライブ
することが
多
い。
Vào ngày nghỉ, tôi thường lái xe loanh quanh không đích đến.
山田
さんは
突然
、
誰
にともなく「
マジ
で
ムカ
つく!」と
言
った。
Yamada đột nhiên nói "Tôi cáu thật đấy!", chẳng rõ là nói với ai.