わけにはいかない
Không thể/Phải
Cấu trúc
Vる ✙ わけにはいかない / わけにもいかない
Vない ✙ わけにはいかない / わけにもいかない
Vている ✙ わけにはいかない / わけにもいかない
Vさせる ✙ わけにはいかない / わけにもいかない
Vない ✙ わけにはいかない / わけにもいかない
Vている ✙ わけにはいかない / わけにもいかない
Vさせる ✙ わけにはいかない / わけにもいかない
Nghĩa
『わけにはいかない』diễn tả ý: không thể (Vる/Vている/Vさせる) hoặc buộc phải (Vない) làm một việc vì lý do nào đó. Lý do này không xuất phát từ cá nhân người nói (sở thích, sở ghét, năng lực thuần túy...) mà đến từ xung quanh (lẽ thường, quan niệm xã hội, đạo đức/bổn phận...).
大事
な
会議
があるから、
休
むわけにはいかない。
Vì có cuộc họp quan trọng nên tôi không thể nghỉ được.
社長
の
命令
だから、
従
わないわけにはいかない。
Vì là mệnh lệnh của giám đốc nên tôi đành phải tuân thủ.
規則
ですから、30
分以上遅刻
した
場合
は、
試験
を
受
けさせるわけにはいかない。
Theo quy tắc, trong trường hợp bạn đến muộn hơn 30 phút, chúng tôi không thể cho bạn tham gia kỳ thi.
もうすぐ
課題提出
の
締切
が
近
づいてきたので、いつまでも
遊
んでいるわけにはいかない。
Vì sắp đến hạn nộp đề tài nên tôi không thể cứ chơi mãi được.
彼女
の
手
に
込
められた
強
い
力
が、
一人息子
への
愛情
を
伝
えてくるようで、
智子
は
離
すわけにはいかない。
Sức mạnh của bàn tay bà như truyền tới tình thương dành cho đứa con trai độc nhất, Tomoko không nỡ gỡ ra.
税金
は、
高
くても
払
わないわけにもいかない。
Tiền thuế cao nhưng không thể không đóng.
調査
の
結果
については、
何
もお
約束
するわけにはいかない。
Về kết quả kiểm tra, tôi không thể hứa trước điều gì cả.
この
夕食会
には
絶対
に
遅刻
するわけにはいかない。
Bữa cơm tối này, tôi tuyệt đối không thể đến muộn.
彼
は
知
りすぎている。
自由
にしてやるわけにはいかない。
Anh ta biết quá nhiều. Chúng ta không thể trả tự do cho anh ta.
もうすぐ
テスト
があるので、
一生懸命勉強
しないわけにはいかない。
Vì sắp có bài kiểm tra nên tôi buộc phải dốc sức học hành.