ていられない
Không thể... được nữa
Cấu trúc
Vて(は)いられない
Vてられない
Vてらんない
Vてられない
Vてらんない
Nghĩa
『ていられない』diễn tả ý: (vì một lý do cấp bách mà) không thể tiếp tục làm gì đó được nữa, nếu không thì không ổn. Thể hiện thái độ lo lắng, mất kiên nhẫn của người nói cùng mong muốn sớm thay đổi tình hình hiện tại.
田中君
、
遅
いなあ。もう
待
ってられないから
先
に
行
こう。
Cậu Tanaka chậm trễ quá. Không thể chờ thêm được nữa, chúng ta đi trước thôi.
忙
しくて
テレビ
なんか
見
てらんない。
Tôi bận đến nỗi không thể ngồi mà xem tivi được.
風
が
強
くて、
立
っていられないほどです。
Gió to đến mức không đứng nổi nữa.
仕事
が
予定
より
遅
れている。だから、
今度
の
日曜日
は、
仕事
を
休
んではいられない。
Công việc đang chậm hơn dự kiến rồi. Vì thế tôi không thể nghỉ làm vào chủ nhật tới.
明日
は
早
く
起
きるので、いつものように
遅
くまで
テレビ
を
見
てはいられない。
Mai phải dậy sớm nên tôi không thể cứ xem tivi đến khuya như mọi khi.
試験終了時間
まであと
数分
だから、この
問題
にそんなに
時間
をかけてはいられない。
Vì chỉ còn vài phút nữa là hết giờ làm bài, tôi không thể dành quá nhiều thời gian cho câu hỏi này nữa.