決して~ない
Nhất định không/Tuyệt đối không
Cấu trúc
決して ✙ Vない
決して ✙ Aいくない
決して ✙ Aなではない
決して ✙ Nではない
決して ✙ A
決して ✙ A
決して ✙ Nではない
Nghĩa
『決して~ない』
- Thể hiện quyết tâm không thực hiện một hành động nào đó.
- Khi đi với cấu trúc cấm đoán thì nhấn mạnh sự cấm đoán đó, rằng "dù thế nào cũng tuyệt đối không được làm".
- Thể hiện sự phủ nhận mạnh mẽ, rằng một điều gì đó "tuyệt đối, chắc chắn không phải vậy".
- Thể hiện quyết tâm không thực hiện một hành động nào đó.
- Khi đi với cấu trúc cấm đoán thì nhấn mạnh sự cấm đoán đó, rằng "dù thế nào cũng tuyệt đối không được làm".
- Thể hiện sự phủ nhận mạnh mẽ, rằng một điều gì đó "tuyệt đối, chắc chắn không phải vậy".
私
は
決
して
夢
を
諦
めません。
Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ của mình.
噓
は
決
して
申
しません。
Tôi sẽ không bao giờ nói dối.
色々
お
世話
になりました。
親切
にしていただいたことは
決
して
忘
れません。
Cảm ơn anh đã chăm sóc tôi. Tôi sẽ không bao giờ quên sự tử tế của anh.
このことは、
決
して
人
に
話
してはだめよ。
Chuyện này tuyệt đối đừng kể cho ai khác nhé.
危険
ですから、
決
して
入
らないでください。
Nguy hiểm lắm, tuyệt đối đừng bước vào.
飛行機
の
中
で、
決
してたばこを
吸
ってはいけない。
Trên máy bay tuyệt đối không được hút thuốc.
決
して
見
かけで
他人
を
判断
するな。
Đừng bao giờ phán xét người khác qua vẻ ngoài.
決
して
痛
くないとは
言
えないです。
Khó mà nói là không đau tẹo nào.
この
乗
り
物
は
決
して
危険
ではないです。
Chiếc xe này không nguy hiểm tẹo nào.
成功
は
決
して
偶然
ではない。
Thành công không bao giờ là ngẫu nhiên.
彼
は
決
してそのような
嘘
をつく
人
ではない。
Anh ấy tuyệt đôi không phải người sẽ nói dối như vậy.
彼
は
決
して
妥協
しない
人
だ。
Anh ấy là người không bao giờ thỏa hiệp.
あなたは
決
して
一人
じゃない。
Bạn không hề cô đơn.
値段
は
決
して
高
くない。
Giá không quá cao.