に際して
Nhân dịp/Khi
Cấu trúc
V (thể từ điển) / N ✙ に際して
V (thể từ điển) / N ✙ に際し
V (thể từ điển) / N ✙ に際しては
V (thể từ điển) / N ✙ に際してのN'
V (thể từ điển) / N ✙ に際し
V (thể từ điển) / N ✙ に際しては
V (thể từ điển) / N ✙ に際してのN'
Nghĩa
『に際して』cho biết thời điểm mà sự việc hoặc hành động V/N diễn ra. Thời điểm này là một sự kiện đặc biệt.
Đây là cách nói trang trọng.『に際し』trang trọng hơn『に際して』.
Đây là cách nói trang trọng.『に際し』trang trọng hơn『に際して』.
新
しい
プロジェクト
を
始
めるに
際
して、
新
しい
グループリーダー
を
決
めた。
Nhân dịp bắt đầu một dự án mới, chúng tôi đã quyết định trưởng nhóm mới.
木村氏
は
アメリカ
を
訪問
するに
際
し、
喜
びを
語
った。
Ngài Kimura đã bày tỏ niềm vui nhân dịp ghé thăm Mỹ.
契約
に
際
し、
注意
すべき
点
について
説明
します。
Tôi sẽ giải thích các điểm cần lưu ý khi ký hợp đồng.
お
申
し
込
みに
際
しては、
写真
が
必要
となります。
Khi đăng ký cần có ảnh.
ここに
入院
に
際
しての
注意事項
が
書
いてありますから、
読
んでおいてください。
Ở đây có ghi những mục cần chú ý khi nhập viện, xin vui lòng đọc trước.