がいる
Có (tồn tại/sở hữu)
Cấu trúc
Nが います / いる
Nが いません / いない
Nghĩa
『がいる』dùng để:
1. Thông báo về sự tồn tại, hiện hữu của một người sống, một sinh vật sống, hoặc một vật chuyển động được mà hành xử như người và sinh vật sống.
Khi muốn cho biết ở nơi nào đó tồn tại, hiện hữu một người sống, một sinh vật sống, hoặc một vật chuyển động được mà hành xử như người và sinh vật sống, ta thêm danh từ chỉ nơi đó đi cùng trợ từ に. VD: 教室に七海先生がいます。(Trong phòng học có thầy Nanami.)
2. Cho biết chủ thể sở hữu người, sinh vật sống hoặc vật chuyển động được mà hành xử như người và sinh vật sống nào đó. VD: 兄が一人います。(Tôi có một anh trai.)
1. Thông báo về sự tồn tại, hiện hữu của một người sống, một sinh vật sống, hoặc một vật chuyển động được mà hành xử như người và sinh vật sống.
Khi muốn cho biết ở nơi nào đó tồn tại, hiện hữu một người sống, một sinh vật sống, hoặc một vật chuyển động được mà hành xử như người và sinh vật sống, ta thêm danh từ chỉ nơi đó đi cùng trợ từ に. VD: 教室に七海先生がいます。(Trong phòng học có thầy Nanami.)
2. Cho biết chủ thể sở hữu người, sinh vật sống hoặc vật chuyển động được mà hành xử như người và sinh vật sống nào đó. VD: 兄が一人います。(Tôi có một anh trai.)
机
の
下
に
猫
がいます。
Dưới bàn có con mèo.
受付
に
木村
さんがいます。
Ở quầy tiếp tân có chị Kimura.
トイレ
の
中
に
誰
かがいます。
Có ai đó ở trong nhà vệ sinh.
公園
に
鳩
がたくさんいます。
Ở công viên có rất nhiều chim bồ câu.
教室
に
新
しい
生徒
がいますよ。
Trong lớp có học sinh mới đấy.
京都
に
観光客
がたくさんいます。
Ở Kyoto có rất nhiều khách du lịch.
彼
の
部屋
にたくさんの
ゴキブリ
がいます。
Trong phòng của anh ấy có rất nhiều gián.
会議室
の
中
に
タバコ
を
吸
っている
人
は
何人
がいますか。
Trong phòng họp có bao nhiêu người đang hút thuốc vậy?
この
公園
にお
化
けがいますか。
Trong công viên này có ma không?
この
ゲーム
には3
種類
の
怪物
がいます。
Trong game này có 3 loại quái vật.
『
姉妹
がいますか。』『いいえ、いません。』
『Cậu có chị em không?』『Không, tôi không có.』
ナナ
ちゃんには
彼氏
がいます。
彼
は
今ミミ
ちゃんの
家
にいます。
Nana có một người bạn trai. Anh ta hiện đang ở nhà của Mimi.
猫
が3
匹
います。それと、
犬
が2
匹
います。
Tôi có 3 bé mèo và 2 bé chó.