っぱなし
Để nguyên/Suốt
Cấu trúc
Vます っぱなし
Nghĩa
『っぱなし』là mẫu câu mang sắc thái tiêu cực, diễn tả:
1. Việc để nguyên một trạng thái nào đó mà đáng ra nên hành động để thay đổi. "Để nguyên..."
2. Một trạng thái nào đó cứ duy trì liên tục. "Suốt..."
1. Việc để nguyên một trạng thái nào đó mà đáng ra nên hành động để thay đổi. "Để nguyên..."
2. Một trạng thái nào đó cứ duy trì liên tục. "Suốt..."
窓
を
開
けっぱなしで
出
てきた。
Tôi để cửa sổ mở nguyên mà ra ngoài.
水
を
出
しっぱなしにしないでください。
Đừng để nước chảy mãi như vậy.
テレビ
がつけっぱなしですよ。
見
ない
時
は
消
してください。
Tivi vẫn đang bật đấy. Khi nào không xem thì tắt đi.
服
を
脱
ぎっぱなしにしないで
片付
けなさい。
Quần áo đừng chỉ cởi ra vứt đấy mà hãy dọn đi.
大変
だ。
台所
の
ガス
の
火
がつけっぱなしだ。
Chết rồi. Bếp ga vẫn đang bật.
うちの
子
は
玄関
にかばんを
置
きっぱなしにして
遊
びに
行
ってしまう。
Con tôi cứ vứt cặp sách ngoài hành lang rồi chạy biến đi chơi.
テレビ
をつけっぱなしでねてしまった。
Tôi cứ để tivi bật mà ngủ mất.
この1
週間雨
が
降
りっぱなしで、
洗濯物
が
乾
かない。
Cả tuần này mưa suốt, quần áo giặt không khô được.
新製品
の
注文
が
殺到
している。
朝
から
電話
が
鳴
りっぱなしだ。
Đơn đặt hàng sản phẩm mới đến tới tấp. Từ sáng tới giờ điện thoại cứ reo suốt.
電車
が
混
んでいて、
東京
まで
立
ちっぱなしだった。
Trên tàu điện chật cứng người, mình đã đứng suốt cho tới Tokyo.
その
野球
の
チーム
は
最近
ずっと
勝
ちっぱなしだ。
Đội bóng chày đó dạo này cứ thắng hoài.
今週
は
遅
れてばかりで、
部長
に
叱
られっぱなしだった。
Tuần này tôi toàn đi muộn nên cứ bị trưởng phòng mắng suốt.