からには
Một khi đã
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ からには
(Riêng Aなだ ➔ Aだである
Nだ ➔ Nだである)
Nだ ➔ N
Nghĩa
『からには』diễn tả ý "một khi đã ở trong tình huống ấy thì nhất định phải, thì đương nhiên sẽ...", qua đó tỏ rõ ý chí quyết tâm, thái độ sẵn sàng làm một việc gì đó hoặc sự quả quyết của người nói.
Theo đó, vế trước là những sự việc đã xảy ra hoặc chắc chắn sẽ được tiến hành; vế sau thường đi với các cấu trúc thể hiện mong muốn/ý chí, nghĩa vụ/trách nhiệm, mệnh lệnh, suy đoán chắc chắn...
Theo đó, vế trước là những sự việc đã xảy ra hoặc chắc chắn sẽ được tiến hành; vế sau thường đi với các cấu trúc thể hiện mong muốn/ý chí, nghĩa vụ/trách nhiệm, mệnh lệnh, suy đoán chắc chắn...
試合
に
出
るからには、
勝
ちたい。
Đã tham gia vào cuộc chơi, tất nhiên là muốn thắng.
自分
で
決
めたからには、
大変
でも
頑張
ります。
Một khi bản thân đã quyết định, thì cho dù vất vả, tôi cũng sẽ cố gắng.
会議
に
出席
するからには、
自分
の
意見
を
言
うべきだ。
Đã tham gia cuộc họp thì nên nói ra ý kiến của mình.
約束
したからには、
守
るべきだ。
Một khi đã hứa thì phải giữ lời.
N1を
受
けるからには、しっかり
勉強
しなければいけませんよ!
Một khi đã thi N1 thì phải học thật nghiêm túc vào!
彼女
の
両親
へ
挨拶
に
行
くからには、きちんとした
格好
で
行
かないと。
Nếu đã đi chào bố mẹ bạn gái thì tôi phải ăn mặc chỉn chu mới được.
N1を
受
けるからには
合格
しなさい!
Đã thi N1 thì phải đỗ nhé!
社会人
になったからには、
親
に
頼
らず
自分
の
力
で
生
きていってください。
Một khi đã là người trưởng thành, các em hãy tự lực cánh sinh chứ đừng dựa dẫm vào cha mẹ.
このかばんは
高
いからには、
品質
が
良
いに
違
いない。
Cái cặp này đã đắt thì chắc chắn sẽ tốt.
安
いからには、
品質
が
悪
いに
違
いない。
Đã rẻ thì chất lượng thể nào cũng tệ.
我々
の
秘密
を
知
られたからには、このまま
生
かしてはおけないよ。
Một khi anh đã biết về bí mật của chúng tôi, chúng tôi không thể để anh sống được.
この
組織
に
入
ったからには、
簡単
には
抜
けられないよ。
Tổ chức này một khi đã gia nhập thì không dễ để rời bỏ.