ましょう
Cùng... nào
Cấu trúc
Vます ✙ ましょう
Nghĩa
『ましょう』dùng để đề nghị, rủ rê hay kêu gọi người nghe cùng mình làm một việc gì đó. Cấu trúc này thể hiện thái độ chủ động của người nói. So với『ましょう』thì『ませんか』biểu lộ ít nhiều sự rụt rè, giữ ý của người nói trước người nghe.
Xếp theo mức độ chắc chắn của người nói rằng người nghe sẽ đồng ý: 『ませんか』 < 『ましょうか』<『ましょう』.
Xếp theo mức độ chắc chắn của người nói rằng người nghe sẽ đồng ý: 『ませんか』 < 『ましょうか』<『ましょう』.
桜
を
見
ましょう。
Cùng ngắm hoa anh đào nào.
ご
飯
を
食
べましょう。
Chúng ta cùng ăn cơm nào.
ちょっと
休
みましょう。
Chúng ta hãy nghỉ ngơi một lúc.
一緒
に
勉強
しましょう。
Cùng học nào các bạn.
富士山
に
登
りましょう。
Cùng nhau leo núi Phú Sĩ đi.
一緒
に
体操
しましょう。
Hãy cùng nhau tập thể dục nào.
お
互
いに
頑張
りましょう。
Hai ta cùng cố gắng nào.
一緒
に
映画
を
見
に
行
きましょう。
Mình cùng nhau đi xem phim đi.