すでに
Đã... rồi
Cấu trúc
すでに ✙ Câu văn
Nghĩa
『すでに』dùng để:
1. Diễn tả một hành động, một sự việc nào đó đã xảy ra. Khi này động từ sẽ ở thể quá khứ.
2. Diễn tả ý: ở thời điểm đó thì sự việc, hành động được nhắc đến đã ở trạng thái như vậy rồi. Khi này động từ thường ở thể tiếp diễn.
Chữ Hán của『すでに』là『既に』.
1. Diễn tả một hành động, một sự việc nào đó đã xảy ra. Khi này động từ sẽ ở thể quá khứ.
2. Diễn tả ý: ở thời điểm đó thì sự việc, hành động được nhắc đến đã ở trạng thái như vậy rồi. Khi này động từ thường ở thể tiếp diễn.
Chữ Hán của『すでに』là『既に』.
彼
らはすでに
外出
してしまいました。
Họ đã đi ra ngoài rồi.
彼
が
駅
に
着
いたとき、
列車
はすでに30
分前
に
出発
していた。
Khi anh ấy đến ga, tàu đã lăn bánh 30 phút trước rồi.
あなたはすでに
明日
の
出張
の
準備
をしていましたか。
Cậu đã chuẩn bị xong cho chuyến công tác ngày mai chưa?
彼
とはすでに10
年間
の
付
き
合
いである。
Mình và anh ấy quen nhau cũng đã 10 năm rồi.
彼
が
部屋
に
入
ったとき、
彼女
はすでに
部屋
の
掃除
を
終
わっていた。
Khi anh ta bước vào phòng thì cô ấy đã dọn dẹp xong rồi.
もしかしたら、
彼女
はすでにそれを
送
っているかもしれない。
Có lẽ cô ấy đã gửi nó đi rồi.
私
はすでに1000
人以上
から
フォロー
されている。
Tôi đã được hơn 1000 người theo dõi.