みたい
Giống như (Ví von)
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ みたいな ✙ N
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ みたいに ✙ V/A
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ みたいだ
(Riêng A
Nだ ➔ N
Nghĩa
『みたいな / みたいに / みたいだ』dùng để so sánh, rằng người, sự vật, sự việc, hành động, tính chất... này (tuy không phải nhưng) giống với một người, sự vật, sự việc, hành động, tính chất... khác.
Thường được dùng trong hội thoại thường ngày.
Thường được dùng trong hội thoại thường ngày.
彼
みたいな
強
い
人
になりたいんです。
Tôi muốn trở thành một người mạnh mẽ như anh ấy.
会社
を
売
ると
言
うか
取
られたみたいなものだ。
Nói là bán công ty nhưng giống như bị thâu tóm thì đúng hơn.
ここの
砂
は
星
みたいな
形
をしている。
Cát ở đây có hình như ngôi sao.
彼
は
自分
は
関係
ないみたいな
素振
りを
見
せた。
Anh ta trưng ra cái vẻ như chẳng liên quan gì tới mình.
リン
さんみたいに
日本語
がうまくなりたい。
Tôi muốn giỏi tiếng Nhật như bạn Linh.
彼
はお
城
みたいに
大
きな
家
に
住
んでいる。
Anh ta sống trong một căn nhà to như lâu đài.
彼
の
話
し
方
は
女
みたいだ。
Cách nói chuyện của anh ta giống như con gái vậy.
この
古
い
鍋
きれいだね。まるで
新
しいみたいだ。
Cái nồi cũ này đẹp thật, trông cứ như mới vậy.
どうでもいいことなのにあの
言
い
方
だとさも
重要
みたいだ。
Chuyện chẳng có gì, nhưng cách nói đó của cậu làm như chuyện quan trọng lắm vậy.
この
鍋
、
古
いのにまるで
最近買
ったみたいだ。
Cái nồi này cũ rồi nhưng trông cứ như mới mua vậy.
山田
はまるで
君
の
弟
みたいだね。
Yamada cứ như là em trai của cậu ấy nhỉ.