まみれ
Đầy/Dính đầy/Bám đầy
Cấu trúc
N ✙ まみれ
Nghĩa
『まみれ』diễn tả một thứ gì đó bám đầy, bao phủ (gần như) hoàn toàn bề mặt. Đây là thứ bẩn thỉu hoặc gây khó chịu cho người nói, chỉ giới hạn ở chất lỏng (máu, mồ hôi, bùn...) hoặc dạng hạt mịn (bột, bụi, cát...).
Lưu ý: bề mặt của vật hoặc người phải bị bao phủ gần hết thì mới dùng『まみれ』, các trường hợp còn lại dùng『だらけ』. Những từ như 傷 (vết thương), 間違い (lỗi sai) hoặc 借金 (tiền nợ)... không phải chất lỏng và dạng hạt mịn nên phải dùng『だらけ』.
Lưu ý: bề mặt của vật hoặc người phải bị bao phủ gần hết thì mới dùng『まみれ』, các trường hợp còn lại dùng『だらけ』. Những từ như 傷 (vết thương), 間違い (lỗi sai) hoặc 借金 (tiền nợ)... không phải chất lỏng và dạng hạt mịn nên phải dùng『だらけ』.
大変
だ!
女性
が
血
まみれになって
倒
れている。
Chết rồi! Có một người phụ nữ người đầy máu đang ngất xỉu.
彼
は
汗
まみれになって、
一生懸命サッカー
を
練習
している。
Anh ấy cả người đổ đầy mồ hôi, chăm chỉ luyện tập đá bóng.
初
めての
スキー
では
転
んでばかりで、
雪
まみれになってしまった。
Lần đầu trượt tuyết tôi toàn bị ngã, cả người dính đầy tuyết.
サッカー
の
選手
は
雨
の
中
、
泥
まみれになって
ボール
を
追
っている。
Cầu thủ bóng đá giữa cơn mưa mình đầy bùn đuổi theo trái bóng.
あの
本
は
何年
も
放
っておかれたから、ほこりまみれだ。
Cuốn sách ấy do bị bỏ xó nhiều năm nên phủ đầy bụi.
油
まみれになって、
朝
から
晩
まで
働
いても、
給料
はわずかだ。
Dù người dính đầy dầu, làm việc từ sáng đến chiều vậy mà lương cũng chỉ có chút ít.