ことなしに
Nếu không.../Làm... mà không làm...
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ ことなしに(は)
Nghĩa
『ことなしに』diễn tả ý:
1. Nếu không làm điều ở vế trước thì điều ở vế sau cũng không thể thực hiện được.
2. Không làm hoặc bỏ qua một hành động để làm luôn hành động sau. Các cấu trúc có ý nghĩa tương tự là『ないで』『ことなく』『ずに』.
1. Nếu không làm điều ở vế trước thì điều ở vế sau cũng không thể thực hiện được.
2. Không làm hoặc bỏ qua một hành động để làm luôn hành động sau. Các cấu trúc có ý nghĩa tương tự là『ないで』『ことなく』『ずに』.
努力
することなしに、N1に
合格
はできない。
Bạn không thể thi đỗ N1 nếu không nỗ lực.
人
は
他人
の
支
えることなしには
生
きられない。
Con người không thể sống mà không có sự hỗ trợ của người khác.
お
互
いが
助
け
合
うことなしに、
人間
は
生
きていけない。
Nếu không giúp đỡ lẫn nhau, con người sẽ không thể tồn tại.
彼
がいることなしに、この
プロジェクト
の
成功
はあり
得
なかった。
Nếu không có anh ấy thì dự án này đã chẳng thể thành công.
自分
の
国
のことを
知
ることなしに、
国際
の
友達
と
交流
ができない。
Chúng ta không thể giao lưu với bạn bè quốc tế nếu không biết gì về đất nước của chính mình.
過去
の
事例
を
見
ることなしに、
解決方法
は
見
えてこないでしょう。
Nếu không xem xét các tiền lệ trong quá khứ thì chúng ta không thể tìm ra cách giải quyết.
日本
の
夏
は
エアコン
を
使
うことなしに、
一日
も
過
ごせませんよ。
Vào mùa hè ở Nhật Bản, nếu không dùng điều hòa thì không thể chịu nổi dù chỉ một ngày.
今
の
状況
を
知
ることなしに、
未来
を
予測
することはできません。
Nếu không biết về tình hình hiện tại, ta sẽ không thể dự đoán tương lai.
皆様
の
暖
かいの
支援
があることなしには、この
金メダル
を
手
にすることは
不可能
でした。
Tôi sẽ không thể lấy được tấm huy chương vàng này nếu không có sự ủng hộ nồng nhiệt của mọi người.
今日
は
朝食
を
食
べることなしに、
学校
へ
行
った。
Hôm nay tôi đã đến trường luôn mà không ăn sáng.