に沿って
Men theo/Dựa theo
Cấu trúc
N ✙ に沿って
N ✙ に沿い
N ✙ に沿ったN'
N ✙ に沿い
N ✙ に沿ったN'
Nghĩa
『に沿って』diễn tả ý: men theo, đi theo một vật kéo dài (một đường thẳng, một con đường...) hoặc dựa theo, làm theo (hướng dẫn, trình tự, kế hoạch, nguyện vọng...).
資料
に
沿
って、ご
説明
いたします。
Tôi sẽ giải thích theo tài liệu.
お
客様一人一人
のご
希望
に
沿
った
旅行プラン
をお
作
りします。
Chúng tôi sẽ lập kế hoạch du lịch dựa theo nguyện vọng của từng khách hàng.
川
に
沿
って200
メートル
ぐらい
歩
くと、
右
に
灰色
の
建物
が
見
えます。
Đi men theo con sông khoảng 200m, bạn sẽ thấy một tòa nhà màu xám ở bên phải.
黄色
の
線
に
沿
って
並
んでください。
Hãy xếp hàng dọc theo đường kẻ vàng.
春
になると
土手
に
沿
い
植
えられている
桜
が
一斉
に
咲
いてとてもきれいです。
Xuân sang, hoa anh đào trồng ven đê nở rộ, trông vô cùng đẹp đẽ.